Ý nghĩa tên Hợi Lê
Ý nghĩa đệm Hợi tên Lê
Tên đệm Hợi
Nghĩa Hán Việt là chi cuối cùng trong Địa Chi Đông Phương, hàm nghĩa tổng kết, tròn vẹn.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Hợi Lê
Tên ghép với đệm Hợi
Có tổng số 2 tên ghép với đệm Hợi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vi Lê, Vũ Lê, Phụng Lê, Hồ Lê, Nho Lê, Thiện Lê, Thi Lê, Tá Lê, Tài Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợi Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hợi Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợi Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hợi Lê
Giới tính
Tên Hợi Lê thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợi Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hợi kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hợi và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hợi Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hợi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hợi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ợ
-
-
i
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Hợi Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hợi Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hợi Lê bao gồm:
- Đệm Hợi có 1 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hợi Lê có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hợi Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hợi là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hợi Lê cần xác định rõ ràng đệm Hợi và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hợi Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hợi Lê trong thần số học
H | Ợ | I | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | 5 | |||
8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hợi Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Ariyah | 亥𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hợi Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả