Ý nghĩa tên Hồng Chi
Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng Chi thường được đặt cho con gái, gợi lên hình ảnh nhành cây giàu sức sống, tươi vui, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hồng tên Chi
Tên đệm Hồng
Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Hồng Chi
Tên ghép với đệm Hồng
Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồng Đan, Hồng Khuyên, Hồng Mẫn, Hồng Muội, Hồng Mỹ, Hồng Khánh, Hồng Thơ, Hồng Lý, Hồng Nhiên,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Huệ Chi, Uyên Chi, Lệ Chi, Tùng Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Chi Đang giảm dần
Tên Hồng Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hồng Chi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Bến Tre | 0.02% |
3 | Sóc Trăng | 0.02% |
4 | Hải Phòng | 0.01% |
5 | Phú Thọ | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Chi
Giới tính
Tên Hồng Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hồng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hồng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hồng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Hồng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hồng Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Chi bao gồm:
- Đệm Hồng có 7 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hồng Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Chi cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hồng Chi trong thần số học
H | Ồ | N | G | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | ||||||
8 | 5 | 7 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Regina | 洪脂 |
|
Mya | 鸿支 |
|
Amaya | 鸿之 |
|
Christa | 鸿枝 |
|
Norah | 红胝 |
|
Theda | 魟脂 |
|
Jeane | 鸿卮 |
|
Ova | 紅脂 |
|
Marry | 鸿巵 |
|
Missie | 鸿胝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả