Từ điển tên

Tên Hồng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Chi

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ, mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng Chi thường được đặt cho con gái, gợi lên hình ảnh nhành cây giàu sức sống, tươi vui, xinh đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

115 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Chi

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hồng Chi

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Đan, Hồng Khuyên, Hồng Mẫn, Hồng Muội, Hồng Mỹ, Hồng Khánh, Hồng Thơ, Hồng Lý, Hồng Nhiên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bình Chi, Cẩm Chi, Huệ Chi, Uyên Chi, Lệ Chi, Tùng Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Chi Đang giảm dần

Tên Hồng Chi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Chi phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Bến Tre 0.02%
3 Sóc Trăng 0.02%
4 Hải Phòng 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Hồng Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Chi

Giới tính

Tên Hồng Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hồng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Chi có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Chi cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Chi sang thần số học
HNG CHI
69
85738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪脂
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Mya 鸿支
  • 鸿 - chim hồng
  • 支 - chi ly
Amaya 鸿之
  • 鸿 - chim hồng
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鸿枝
  • 鸿 - chim hồng
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Norah 红胝
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Theda 魟脂
  • 魟 - cá hồng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Jeane 鸿卮
  • 鸿 - chim hồng
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Ova 紅脂
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Marry 鸿巵
  • 鸿 - chim hồng
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 鸿胝
  • 鸿 - chim hồng
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu