Từ điển tên

Tên Hồng HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hồng Hoa

Hồng có nghĩa là hoa hồng, một loài hoa đẹp, tượng trưng cho tình yêu, sự lãng mạn và vẻ đẹp thanh khiết. Hoa cũng có nghĩa là hoa, tượng trưng cho cái đẹp, sự tươi mới và sinh sôi nảy nở. Hồng Hoa có nghĩa là "hoa hồng", mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, yêu đời và tràn đầy sức sống. Tên này cũng có thể được hiểu là "hoa đẹp", thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, rạng rỡ và có cuộc sống hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

118 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hồng tên Hoa

Tên đệm Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hồng Hoa

Tên ghép với đệm Hồng

Có tổng số 590 tên ghép với đệm Hồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hồng Bích, Hồng Cẩm, Hồng Châu, Hồng Chi, Hồng Cúc, Hồng Thủy, Hồng Tươi, Hồng Nga, Hồng Thúy,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hoa, Ánh Hoa, Bảo Hoa, Cẩm Hoa, Hoàng Hoa, Ngọc Hoa, Kim Hoa, Mai Hoa, Mỹ Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hồng Hoa

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồng Hoa Đang giảm dần

Tên Hồng Hoa được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồng Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hồng Hoa phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hồng Hoa phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.06%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Long An 0.04%
4 Hậu Giang 0.04%
5 Tây Ninh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Hồng Hoa theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hồng Hoa

Giới tính

Tên Hồng Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồng Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hồng kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hồng và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hồng Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hồng Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hồng Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hồng Hoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hồng Hoa

Tên Hồng Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hồng Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hồng Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hồng Hoa có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hồng Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hồng là mệnh Thủy và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hồng Hoa cần xác định rõ ràng đệm Hồng và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hồng Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hồng Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hồng Hoa sang thần số học
HNG HOA
661
8578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hồng Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Hồng Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Regina 洪骅
  • 洪 - hồng thuỷ
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Arianna 鸿花
  • 鸿 - chim hồng
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 鸿樺
  • 鸿 - chim hồng
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Norah 红骅
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 鸿譁
  • 鸿 - chim hồng
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 鸿華
  • 鸿 - chim hồng
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Theda 魟骅
  • 魟 - cá hồng
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 鸿铧
  • 鸿 - chim hồng
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 鸿骅
  • 鸿 - chim hồng
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 鸿哗
  • 鸿 - chim hồng
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hồng Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hồng Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hồng Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hồng Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu