Từ điển tên

Tên Hương LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Lành

Hương có nghĩa là hương hoa, hương thơm, Lành có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên Hương Lành mang ý nghĩa con như hương thơm mang đến sự an lành cho mọi người, nói về phẩm chất tốt đẹp của con người con. Sửa bởi Từ điển tên

150 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Lành

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Hương Lành

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Lâm, Hương Lệ, Hương Tâm, Hương Thi, Hương Tuyết, Hương Cúc, Hương Diễm, Hương Vi, Hương Nhu,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Lành, Hiền Lành, Thảo Lành, Tú Lành, Xuân Lành, Mộng Lành, An Lành, Thu Lành, Kim Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Lành

Giới tính

Tên Hương Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Lành có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Lành cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Lành sang thần số học
HƯƠNG LÀNH
361
857358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Lành

Tên tiếng Anh cho tên Hương Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 香令
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 令 - ra lệnh
Selena 香冷
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Hadassah 香𡅐
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 香苓
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 乡令
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 香𫅞
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 香𫅜
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Layken 香𬙽
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Jamiracle 香𡅑
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𡅑 - hiền lành
Fronie 鄕令
  • 鄕 - cố hương, quê hương
  • 令 - ra lệnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu