Từ điển tên

Tên Thảo LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Lành

Thảo: Loài cỏ thơm, mềm mại, tượng trưng cho sự dịu dàng, đằm thắm và bình yên.- Lành: Bình an, tốt đẹp, may mắn và sức khỏe. Tóm lại, tên Thảo Lành mang ý nghĩa về một người phụ nữ溫柔, tốt bụng, hiền lành, có cuộc sống an yên và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Lành

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Lành

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Phượng, Thảo Vương, Thảo Điệp, Thảo Khuyên, Thảo Chân, Thảo Tươi, Thảo Nhớ, Thảo Miên, Thảo Dân,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Lành, Chi Lành, Phúc Lành, Vân Lành, Việt Lành, Yến Lành, Hoàng Lành, Bích Lành, Xuân Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Lành

Giới tính

Tên Thảo Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Lành có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Lành cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Lành sang thần số học
THO LÀNH
161
28358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Lành

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 讨冷
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Hadassah 讨𡅐
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𡅐 - tốt lành
Wilhelmina 艹𬙽
  • 艹 - thảo (bộ gốc)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Zella 讨苓
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 讨令
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 讨𫅞
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Willodean 草𬙽
  • 草 - thảo mộc, thảo nguyên
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 讨𫅜
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Tula 䒑𬙽
  • 䒑 - thảo (bộ gốc)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Vertie 艸𬙽
  • 艸 - thảo (bộ gốc)
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu