Từ điển tên

Tên Hương LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hương Lệ

Hương là mùi thơm. Hương Lệ hàm ý người con gái mẫu mực đoan chính. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hương tên Lệ

Tên đệm Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt đệm, đệm "hương" thường được chọn để đặt đệm cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Hương Lệ

Tên ghép với đệm Hương

Có tổng số 180 tên ghép với đệm Hương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Tuyết, Hương Khanh, Hương Hài, Hương Lụa, Hương Diên, Hương Lâm, Hương Thy, Hương Hiền, Hương Hảo,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Lệ, Tố Lệ, Nhất Lệ, Tuyết Lệ, Huyền Lệ, Ái Lệ, Tiểu Lệ, Ánh Lệ, Mai Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hương Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hương Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hương Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hương Lệ

Giới tính

Tên Hương Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hương Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hương kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hương và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hương Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hương Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hương Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hương Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hương Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hương Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hương Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hương Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hương là mệnh Thủy và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hương Lệ cần xác định rõ ràng đệm Hương và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hương Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hương Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hương Lệ sang thần số học
HƯƠNG L
365
8573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hương Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Hương Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 香丽
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
Cathy 香麗
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
Josie 香棣
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 棣 - nô lệ
Fatima 香𤻤
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Antonia 乡儷
  • 乡 - cố hương, quê hương
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
Keisha 香隷
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
Wendi 香癘
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
Katina 香厲
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
Edie 香茘
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
Stacia 香隸
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hương Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hương Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hương Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hương Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu