Từ điển tên

Tên Hiền LànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiền Lành

Tên Hiền Lành mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất của một người có tính cách ôn hòa, nhân hậu, tốt bụng, có trái tim nhân ái và luôn quan tâm giúp đỡ người khác. Người sở hữu cái tên này thường được yêu mến, tin tưởng và dễ dàng hòa hợp với những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiền tên Lành

Tên đệm Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Đệm "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Lành

"Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hiền Lành

Tên ghép với đệm Hiền

Có tổng số 136 tên ghép với đệm Hiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Lê, Hiền Nhung, Hiền Thy, Hiền An, Hiền Hà, Hiền Oanh, Hiền Châu, Hiền Thắm, Hiền Nguyên,

Đệm ghép với tên Lành

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Lành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lành. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lành, Tú Lành, Xuân Lành, Bích Lành, Chi Lành, Duyên Lành, Diệu Lành, Hương Lành, Mộng Lành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền Lành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiền Lành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền Lành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiền Lành

Giới tính

Tên Hiền Lành thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền Lành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiền kết hợp với tên Lành có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiền và giới tính của người có tên Lành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiền Lành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiền Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền Lành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền Lành trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền Lành

Tên Hiền Lành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiền Lành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiền Lành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiền Lành có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiền Lành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiền là mệnh Mộc và Tên Lành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiền Lành cần xác định rõ ràng đệm Hiền và tên Lành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiền Lành trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiền Lành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền Lành sang thần số học
HIN LÀNH
951
85358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiền Lành

Tên tiếng Anh cho tên Hiền Lành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 贤冷
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Reva 䝨𬙽
  • 䝨 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Hadassah 贤𡅐
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𡅐 - tốt lành
Zella 贤苓
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 苓 - lềnh bềnh
Brittni 贤令
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 令 - ra lệnh
Joslynn 贤𫅞
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𫅞 - lành mạnh; tốt lành
Janasia 贤𫅜
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𫅜 - lành mạnh; tốt lành
Layken 贤𬙽
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𬙽 - lành mạnh; tốt lành
Jamiracle 贤𡅑
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
  • 𡅑 - hiền lành

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiền Lành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền Lành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền Lành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền Lành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu