Từ điển tên

Tên Huy LựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huy Lực

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Huy Lực.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huy tên Lực

Tên đệm Huy

Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.

Tên chính Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Huy Lực

Tên ghép với đệm Huy

Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Đăng, Huy Đoàn, Huy Gia, Huy Phước, Huy Quốc, Huy Trọng, Huy Hà, Huy Đại, Huy Tài,

Đệm ghép với tên Lực

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Lực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Lực, Trần Lực, Đăng Lực, Trí Lực, Thanh Lực, Mạnh Lực, Tuấn Lực, Đức Lực, Hoàng Lực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huy Lực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Lực

Giới tính

Tên Huy Lực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huy kết hợp với tên Lực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Lực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Lực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huy Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huy Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huy Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huy Lực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Lực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Lực có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huy Lực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Lực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Lực cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Lực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Lực trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huy Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huy Lực sang thần số học
HUY LC
373
833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huy Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huy Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huy Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu