Từ điển tên

Tên Huyền KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Huyền Khanh

Huyền Khanh là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên gọi này mang hàm ý chỉ người con gái có tài năng, xinh đẹp, thông minh và đức hạnh. "Huyền" có nghĩa là huyền bí, sâu sắc, sâu xa, hiểu biết sâu rộng. "Khanh" có nghĩa là trong sạch, thanh cao, phẩm giá cao quý. Khi kết hợp lại, "Huyền Khanh" tạo nên một cái tên thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô con gái có tâm hồn trong sáng, hiểu biết rộng, tài năng và đức hạnh. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Huyền tên Khanh

Tên đệm Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Huyền Khanh

Tên ghép với đệm Huyền

Có tổng số 137 tên ghép với đệm Huyền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Châm, Huyền Diệp, Huyền Mỹ, Huyền Tâm, Huyền Na, Huyền Chinh, Huyền Sương, Huyền Lương, Huyền Chân,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Hoài Khanh, Diệp Khanh, Hiền Khanh, Tú Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Huyền Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huyền Khanh

Giới tính

Tên Huyền Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Huyền kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huyền và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huyền Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Huyền Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Huyền Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Huyền Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Huyền Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Huyền Khanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Huyền Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Huyền là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huyền Khanh cần xác định rõ ràng đệm Huyền và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huyền Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Huyền Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền Khanh sang thần số học
HUYN KHANH
3751
852858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Huyền Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Huyền Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alondra 玄坑
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Zoie 舷卿
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 痃铿
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 玄硁
  • 玄 - huyền ảo; huyền bí; huyền thoại
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 痃鏗
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Nila 舷𡝕
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
  • 𡝕 - em và tôi
Lavinia 弦𡝕
  • 弦 - đàn huyền cầm
  • 𡝕 - em và tôi
Keyara 痃阬
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)
Lossie 絃𡝕
  • 絃 - tục huyền (lấy vợ lại sau khi vợ trước chết)
  • 𡝕 - em và tôi
Hilma 痃硁
  • 痃 - huyền (hạch ở bẹn)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Huyền Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu