Ý nghĩa tên Thục Nhã
Thục: Đoan trang, đoan chính, hiền dịu, đẹp- Nhã: Nhã nhặn, thanh lịch, tao nhãÝ nghĩa chung: Người phụ nữ có vẻ ngoài đoan trang, tính cách hiền dịu, nhã nhặn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thục tên Nhã
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Thục Nhã
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Miên, Thục Sang, Thục Tuyên, Thục Thi, Thục Hiên, Thục Hảo, Thục Viên, Thục Dân, Thục Ái,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Nhã, Yến Nhã, Kha Nhã, Tịnh Nhã, Vi Nhã, Quỳnh Nhã, Út Nhã, Bác Nhã, Như Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Nhã
Giới tính
Tên Thục Nhã thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Thục Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Nhã bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Nhã có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Nhã trong thần số học
T | H | Ụ | C | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Nhã
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 赎雅 |
|
Ellen | 熟若 |
|
Hilda | 赎讶 |
|
Goldie | 贖讶 |
|
Ester | 蜀讶 |
|
Camellia | 熟讶 |
|
Blenda | 熟訝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Nhã đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả