Từ điển tên

Tên Khải PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Phi

Khải Phi là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó được ghép từ hai chữ Hán: "Khải" có nghĩa là mở ra, khai sáng, còn "Phi" mang ý nghĩa là bay lượn, tiến xa. Khi kết hợp với nhau, Khải Phi mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng khai mở tri thức, dẫn đường cho người khác. Đây là người có hoài bão lớn, luôn hướng đến những mục tiêu cao cả, có thể đạt đến thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Phi

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Khải Phi

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khải Thiện, Khải Chung, Khải Duyên, Khải Hoai, Khải Lập, Khải Mi, Khải Quốc, Khải Vỹ, Khải Niên,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quế Phi, Quí Phi, Võ Phi, Tứ Phi, Tùng Phi, Khả Phi, Đông Phi, Lĩnh Phi, Na Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Phi

Giới tính

Tên Khải Phi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Phi có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Phi cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Phi sang thần số học
KHI PHI
199
2878

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Phi

Tên tiếng Anh cho tên Khải Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启𩹉
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𩹉 - cá trê phi
Josephine 凯𩹉
  • 凯 - khải hoàn
  • 𩹉 - cá trê phi
Augustine 垲𩹉
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𩹉 - cá trê phi
Beryl 塏𩹉
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 𩹉 - cá trê phi
Dortha 揩𩹉
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 𩹉 - cá trê phi
Alvie 凱𩹉
  • 凱 - ngai vàng
  • 𩹉 - cá trê phi
Ethelene 铠𩹉
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 𩹉 - cá trê phi
Ammie 剀𩹉
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 𩹉 - cá trê phi
Elene 鎧𩹉
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 𩹉 - cá trê phi
Arnell 啓𩹉
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 𩹉 - cá trê phi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu