Từ điển tên

Tên Khải ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khải Chung

Khải: Sáng sủa, thông minh, hiểu biết rộng. Chung: Trung thực, chính trực, có trách nhiệm. Khi ghép lại, tên Khải Chung mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, thông minh, luôn sống trung thực, ngay thẳng và có trách nhiệm với bản thân và xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khải tên Chung

Tên đệm Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Đệm "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khải Chung

Tên ghép với đệm Khải

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Khải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Duyên, Khải Hoai, Khải Thiện, Khải Phi, Khải Lập, Khải Mi, Khải Quốc, Khải Vỹ, Khải Niên,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tất Chung, Nguyên Chung, Lam Chung, Phú Chung, Sơn Chung, Chung Chung, An Chung, Trí Chung, Nhân Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khải Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khải Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khải Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khải Chung

Giới tính

Tên Khải Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khải Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khải kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khải và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khải Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khải Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khải Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khải Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khải Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khải Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khải Chung có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khải Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khải là mệnh Mộc và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khải Chung cần xác định rõ ràng đệm Khải và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khải Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khải Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khải Chung sang thần số học
KHI CHUNG
193
283857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khải Chung

Tên tiếng Anh cho tên Khải Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jayden 启钟
  • 启 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 钟 - chung tình
Josephine 凯钟
  • 凯 - khải hoàn
  • 钟 - chung tình
Augustine 垲钟
  • 垲 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 钟 - chung tình
Beryl 塏钟
  • 塏 - khải (khu đất cao mà khô)
  • 钟 - chung tình
Dortha 揩钟
  • 揩 - khải can tịnh (chùi)
  • 钟 - chung tình
Alvie 凱钟
  • 凱 - ngai vàng
  • 钟 - chung tình
Ethelene 铠钟
  • 铠 - khải giáp (áo thép)
  • 钟 - chung tình
Ammie 剀钟
  • 剀 - khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)
  • 钟 - chung tình
Elene 鎧钟
  • 鎧 - khải giáp (áo thép)
  • 钟 - chung tình
Arnell 啓钟
  • 啓 - khải môn (mở cửa), khải phong (mở bì thư); khải đính (nhổ neo)
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khải Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khải Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khải Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khải Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu