Ý nghĩa tên Khang Lạc
Khang là mạnh khỏe. Khang Lạc là người vui vẻ mạnh khỏe, may mắn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khang tên Lạc
Tên đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.
Tên chính Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Các tên liên quan với Khang Lạc
Tên ghép với đệm Khang
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Khang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khang Hùng, Khang Long, Khang Mỹ, Khang Ngọc, Khang Nhật, Khang Oai, Khang Phúc, Khang Tâm, Khang Tần,
Đệm ghép với tên Lạc
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Lạc, Băng Lạc, Bích Lạc, Minh Lạc, Mỹ Lạc, Nhân Lạc, Nhiên Lạc, Như Lạc, Thiên Lạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khang Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khang Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khang Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khang Lạc
Giới tính
Tên Khang Lạc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khang Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khang kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khang và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khang Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khang Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khang Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Khang Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khang Lạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khang Lạc bao gồm:
- Đệm Khang có 8 cách viết.
- Tên Lạc có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khang Lạc có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khang Lạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khang là mệnh Mộc và Tên Lạc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khang Lạc cần xác định rõ ràng đệm Khang và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khang Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khang Lạc trong thần số học
K | H | A | N | G | L | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 7 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khang Lạc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Maureen | 康鴼 |
|
Muriel | 𩾌鴼 |
|
Merle | 腔鴼 |
|
Ima | 槺鴼 |
|
Maybelle | 糠鴼 |
|
Elmira | 吭鴼 |
|
Lilla | 穅鴼 |
|
Missouri | 鱇鴼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khang Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả