Ý nghĩa tên Nhân Lạc
Nhân Lạc nghĩa là con người sảng khoái vui vẻ, bình yên tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhân tên Lạc
Tên đệm Nhân
"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.
Tên chính Lạc
"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.
Các tên liên quan với Nhân Lạc
Tên ghép với đệm Nhân
Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhân Mạch, Nhân Mẫn, Nhân Mỹ, Nhân Oai, Nhân Thanh, Nhân Thiều, Nhân Thùy, Nhân Tố, Nhân Trình,
Đệm ghép với tên Lạc
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhiên Lạc, Như Lạc, Uyển Lạc, Yên Lạc, Hoan Lạc, Phước Lạc, Kim Lạc, Quốc Lạc, Bá Lạc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Lạc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhân Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Lạc
Giới tính
Tên Nhân Lạc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhân kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhân Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhân Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
-
L
-
-
ạ
-
-
c
-
Tên Nhân Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhân Lạc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Lạc bao gồm:
- Đệm Nhân có 12 cách viết.
- Tên Lạc có 15 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Lạc có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhân Lạc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Lạc là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Lạc cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhân Lạc trong thần số học
N | H | Â | N | L | Ạ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
5 | 8 | 5 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Lạc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dennis | 茵鴼 |
|
Victoria | 因鴼 |
|
Cameron | 人鴼 |
|
Jackie | 儿鴼 |
|
Hudson | 铟鴼 |
|
Silas | 氤鴼 |
|
Malik | 胭鴼 |
|
Jaylen | 姻鴼 |
|
Quentin | 銦鴼 |
|
Maximus | 洇鴼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả