Từ điển tên

Tên Khánh LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khánh Lý

Khánh Lý là một cái tên mang ý nghĩa chỉ kho báu được cất giữ cẩn thận, tượng trưng cho sự quý giá, may mắn và sung túc. Tên này thể hiện mong cầu của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, giàu sang và an lành cho con cái của mình. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khánh tên Lý

Tên đệm Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khánh Lý

Tên ghép với đệm Khánh

Có tổng số 317 tên ghép với đệm Khánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh Cẩm, Khánh Hữu, Khánh Na, Khánh Chân, Khánh Giao, Khánh Thoại, Khánh Gia, Khánh Thu, Khánh Liên,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lý, Nhật Lý, Trà Lý, Tân Lý, Dạ Lý, Diệu Lý, Như Lý, Phương Lý, Mai Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khánh Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khánh Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khánh Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khánh Lý

Giới tính

Tên Khánh Lý thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khánh Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khánh kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khánh và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khánh Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khánh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khánh Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khánh Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khánh Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khánh Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khánh Lý có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khánh Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khánh là mệnh Mộc và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khánh Lý cần xác định rõ ràng đệm Khánh và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khánh Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khánh Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khánh Lý sang thần số học
KHÁNH LÝ
17
28583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khánh Lý

Tên tiếng Anh cho tên Khánh Lý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 庆李
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
Patsy 磬鲤
  • 磬 - chuông khánh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Cassidy 庆鲤
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Maura 庆逦
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
Sky 謦俚
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
Leigha 庆鋰
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
Rubie 謦鲤
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Ocie 慶鲤
  • 慶 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
Gracyn 庆邐
  • 庆 - khánh chúc, khánh hạ; quốc khánh
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
Shaniyah 謦裡
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khánh Lý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khánh Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khánh Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khánh Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu