Từ điển tên

Tên Khiết MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Mi

Khiết Mi có nghĩa là một đôi mắt đen láy, sáng trong và long lanh. Mang lại cảm giác thanh khiết, trong sáng và ngây thơ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hoạt bát, vui vẻ và tươi tắn. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và học hỏi nhanh. Trong cuộc sống, họ là người trung thực, thẳng thắn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Mi

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khiết Mi

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Anh, Khiết Quân, Khiết Ngân, Khiết Thanh, Khiết Vân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Mi, Nhật Mi, A Mi, Tiễu Mi, Tí Mi, Bội Mi, Hiên Mi, Phượng Mi, Xuân Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Mi

Giới tính

Tên Khiết Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Mi có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Mi cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Mi sang thần số học
KHIT MI
959
2824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Mi

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allison 洁鶥
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 鶥 - chim hoạ mi
Valeria 喫𧃲
  • 喫 - cà khịa
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Saige 羯糜
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 羯鶥
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 齧镅
  • 齧 - khiết xỉ động vật (gặm nhấm)
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 羯楣
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 羯眉
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 眉 - mày tao
Sudie 啮𧃲
  • 啮 - trùng giảo (mọt gặm), thử giảo (chuột nhấm)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Arionna 羯𠋥
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 羯䕷
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu