Ý nghĩa tên Khiết Mi
Khiết Mi có nghĩa là một đôi mắt đen láy, sáng trong và long lanh. Mang lại cảm giác thanh khiết, trong sáng và ngây thơ. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hoạt bát, vui vẻ và tươi tắn. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và học hỏi nhanh. Trong cuộc sống, họ là người trung thực, thẳng thắn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Khiết tên Mi
Tên đệm Khiết
“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Khiết Mi
Tên ghép với đệm Khiết
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khiết Anh, Khiết Quân, Khiết Ngân, Khiết Thanh, Khiết Vân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Mi, Nhật Mi, A Mi, Tiễu Mi, Tí Mi, Bội Mi, Hiên Mi, Phượng Mi, Xuân Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khiết Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Mi
Giới tính
Tên Khiết Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Khiết kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khiết Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khiết Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
-
M
-
-
i
-
Tên Khiết Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Khiết Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Mi bao gồm:
- Đệm Khiết có 9 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Mi có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Khiết Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Mi cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Khiết Mi trong thần số học
K | H | I | Ế | T | M | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
2 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Allison | 洁鶥 |
|
Valeria | 喫𧃲 |
|
Saige | 羯糜 |
|
Alaya | 羯鶥 |
|
Zariyah | 齧镅 |
|
Lanie | 羯楣 |
|
Rayleigh | 羯眉 |
|
Sudie | 啮𧃲 |
|
Arionna | 羯𠋥 |
|
Aysia | 羯䕷 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả