Từ điển tên

Tên Khiết NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khiết Ngân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Khiết Ngân.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khiết tên Ngân

Tên đệm Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Đệm "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Đệm "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Đệm này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khiết Ngân

Tên ghép với đệm Khiết

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Khiết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khiết Quân, Khiết Anh, Khiết Mi, Khiết Thanh, Khiết Vân, Khiết Ân, Khiết Trinh, Khiết Băng, Khiết Như,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Na Ngân, Thuyên Ngân, Lưu Ngân, Lương Ngân, Đa Ngân, Băng Ngân, Tiết Ngân, Lợi Ngân, Trút Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khiết Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khiết Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khiết Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khiết Ngân

Giới tính

Tên Khiết Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khiết Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khiết kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khiết và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khiết Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khiết Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khiết Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khiết Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khiết Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khiết Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khiết Ngân có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khiết Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khiết là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khiết Ngân cần xác định rõ ràng đệm Khiết và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khiết Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khiết Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khiết Ngân sang thần số học
KHIT NGÂN
951
282575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Khiết Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Khiết Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allison 洁银
  • 洁 - bãi cát, hạt cát
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Valeria 喫龈
  • 喫 - cà khịa
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Roslyn 羯跟
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 跟 - ngân nga
Gilda 羯垠
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 羯銀
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 銀 - trong ngần
Suzan 羯龈
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 羯痕
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 痕 - tần ngần
Sudie 啮银
  • 啮 - trùng giảo (mọt gặm), thử giảo (chuột nhấm)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Alexie 羯银
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Vallie 挈龈
  • 挈 - khiết quyến (mang người nhà đi theo)
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khiết Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khiết Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khiết Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khiết Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu