Từ điển tên

Tên Khoa NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khoa Nhi

Tên Khoa Nhi mang ý nghĩa biểu tượng cho một người thông minh, có trí tuệ sắc bén, nhanh nhẹn, nhạy bén và có khả năng học hỏi nhanh chóng. "Khoa" mang nghĩa thông minh, hiểu biết rộng, trong khi "Nhi" tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, hoạt bát và tinh tế. Sự kết hợp giữa hai chữ này tạo nên một cái tên thể hiện trí tuệ siêu phàm, khả năng thích ứng cao và tính cách năng động. Người tên Khoa Nhi thường có khả năng lãnh đạo, sáng tạo và gặt hái nhiều thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khoa tên Nhi

Tên đệm Khoa

Đệm "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên đệm "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Khoa Nhi

Tên ghép với đệm Khoa

Có tổng số 65 tên ghép với đệm Khoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khoa My, Khoa Hân, Khoa Thư, Khoa Hiền, Khoa Vy,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thuần Nhi, Thiếu Nhi, Mộc Nhi, Truyền Nhi, Trùng Nhi, Thuyên Nhi, Triều Nhi, Quách Nhi, Tiền Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khoa Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khoa Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khoa Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khoa Nhi

Giới tính

Tên Khoa Nhi thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khoa Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khoa kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khoa và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khoa Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khoa Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khoa Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khoa Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khoa Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khoa Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khoa Nhi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khoa Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khoa là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khoa Nhi cần xác định rõ ràng đệm Khoa và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khoa Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khoa Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khoa Nhi sang thần số học
KHOA NHI
619
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Khoa Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 科鸸
  • 科 - khoa thi
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Carly 夸鸸
  • 夸 - khoa trương
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Sharlene 侉鸸
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 誇兒
  • 誇 - khoa trương
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 誇而
  • 誇 - khoa trương
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 蝌鸸
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 蝌弍
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Daphine 蚪鸸
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Geraldean 䚵鸸
  • 䚵 - khoa tay múa chân
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 蝌鴯
  • 蝌 - khoa đẩu (con nòng nọc)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khoa Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khoa Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khoa Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khoa Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu