Từ điển tên

Tên Khôi MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Khôi Minh

"Khôi" là khôi ngô, tuấn tú. "Minh" theo tiếng Hán là thông minh, sáng sủa Khi đặt cho con cái tên này, bố mẹ muốn con lớn lên trở thành chàng trai khôi ngô và thông minh, học giỏi. Là một tên hay dùng để đặt cho bé trai. Người viết Từ điển tên

266 lượt xem

Ý nghĩa đệm Khôi tên Minh

Tên đệm Khôi

Đệm "Khôi" cũng như đệm "Khoa" thường dùng để chỉ những người tài năng bậc nhất, là người giỏi đứng đầu trong số những người giỏi. Theo tiếng Hán - Việt, "Khôi" còn có nghĩa là một thứ đá đẹp, quý giá. Nghĩa của "Khôi" trong đệm gọi thường để chỉ những người xinh đẹp, vẻ ngoài tuấn tú, oai vệ, phẩm chất thông minh, sáng dạ, là người có tài & thi cử đỗ đạt, thành danh.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Khôi Minh

Tên ghép với đệm Khôi

Có tổng số 30 tên ghép với đệm Khôi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Khôi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khôi Tuấn, Khôi Việt, Khôi Vinh, Khôi Trí, Khôi Vũ, Khôi Nguyên,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Dũng Minh, Lâm Minh, Khai Minh, Sĩ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Khôi Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Khôi Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khôi Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Khôi Minh

Giới tính

Tên Khôi Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khôi Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Khôi kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Khôi và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Khôi Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khôi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Khôi Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Khôi Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Khôi Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Khôi Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Khôi Minh có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Khôi Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Khôi là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Khôi Minh cần xác định rõ ràng đệm Khôi và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Khôi Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Khôi Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Khôi Minh sang thần số học
KHÔI MINH
699
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Khôi Minh

Tên tiếng Anh cho tên Khôi Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 魁鳴
  • 魁 - khôi ngô
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 魁𨠲
  • 魁 - khôi ngô
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 魁铭
  • 魁 - khôi ngô
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 魁溟
  • 魁 - khôi ngô
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Benny 灰茗
  • 灰 - bình vôi
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Chandler 魁酩
  • 魁 - khôi ngô
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 魁茗
  • 魁 - khôi ngô
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 魁暝
  • 魁 - khôi ngô
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 魁冥
  • 魁 - khôi ngô
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 魁鸣
  • 魁 - khôi ngô
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Khôi Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Khôi Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Khôi Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Khôi Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu