Từ điển tên

Tên Kiều LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kiều Lê

Tên Kiều Lê mang ý nghĩa của một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, có trí tuệ và sự duyên dáng. Tên "Kiều" thường được liên hệ với hình ảnh của một người phụ nữ đẹp, còn "Lê" là tên của một loài hoa tượng trưng cho sự thanh lịch và sự duyên dáng. Sự kết hợp của hai từ này tạo nên một cái tên vừa thể hiện vẻ đẹp hình thức vừa ẩn dụ cho sự thông minh và sự duyên dáng bên trong. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kiều tên Lê

Tên đệm Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kiều Lê

Tên ghép với đệm Kiều

Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kiều Tuyên, Kiều Tuyết, Kiều Mến, Kiều Diễn, Kiều Ninh, Kiều Châm, Kiều Thy, Kiều Duy, Kiều Châu,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lê, Hiền Lê, Ba Lê, Minh Lê, Bích Lê, Xuân Lê, Hải Lê, Ái Lê, Dạ Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kiều Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Lê

Giới tính

Tên Kiều Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kiều kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kiều Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kiều Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kiều Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Lê có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kiều Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Lê cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kiều Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều Lê sang thần số học
KIU LÊ
9535
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Lê

Tên tiếng Anh cho tên Kiều Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 蕎黎
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 荞梨
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 梨 - quả lê
Paulette 蕎蔾
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 翘犂
  • 翘 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Imogene 荞𠠍
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 𠠍 - kéo lê
Kaia 娇𠠍
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 蕎藜
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 蕎犁
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 蕎棃
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
  • 棃 - quả lê
Nelle 嬌𠠍
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu