Ý nghĩa tên Kiều Thanh
Theo nghĩa Hán-Việt "Kiều" có nghĩa là cô gái đẹp, với dáng dấp mềm mại đáng yêu, "Thanh" có nghĩa trong sạch, trong sáng, liêm khiết. Tên "Kiều Thanh" dùng để chỉ người con gái vô cùng xinh đẹp, dịu dàng, tâm hồn trong sáng, tấm lòng lương thiện. Và đặc biệt, luôn được cưng yêu, chiều chuộng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kiều tên Thanh
Tên đệm Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Kiều Thanh
Tên ghép với đệm Kiều
Có tổng số 187 tên ghép với đệm Kiều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kiều An, Kiều Chi, Kiều Lam, Kiều Mai, Kiều Na, Kiều Vi, Kiều Ly, Kiều Như, Kiều Hoa,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Tuyết Thanh, Thái Thanh, Diệu Thanh, Vân Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Thanh Đang tăng dần
Tên Kiều Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiều Thanh phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.03% |
2 | Thái Nguyên | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Hà Nam | 0.01% |
5 | Khánh Hòa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiều Thanh
Giới tính
Tên Kiều Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiều kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiều và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiều Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiều Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiều Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Kiều Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiều Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiều Thanh bao gồm:
- Đệm Kiều có 12 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiều Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiều Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiều là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiều Thanh cần xác định rõ ràng đệm Kiều và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiều Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiều Thanh trong thần số học
K | I | Ề | U | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||||
2 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kiều Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carol | 乔鲭 |
|
Jade | 荞清 |
|
Juliana | 荞声 |
|
Blanche | 翘鍚 |
|
Mollie | 蕎聲 |
|
Cleo | 翘蜻 |
|
Bettie | 翘鲭 |
|
Imogene | 荞鲭 |
|
Kyleigh | 荞青 |
|
Anika | 翘晴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiều Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả