Từ điển tên

Tên Kim ThôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Thông

Kim Thông mang ý nghĩa là cây thông mọc trên núi đá, tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, sự trường tồn và kiên cường. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn, thử thách. Họ có khả năng chịu đựng tốt, thích ứng nhanh và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Bên cạnh đó, người tên Kim Thông còn có tính cách hòa đồng, cởi mở, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là người bạn, người đồng nghiệp tuyệt vời, luôn được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Thông

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Thông

"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Ngoài ra "Thông" còn mang ý nghĩa là xuyên suốt, không tắc, không.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Kim Thông

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Xoan, Kim Thụy, Kim Ba, Kim Nhiên, Kim Tha, Kim Nên, Kim Sen,

Đệm ghép với tên Thông

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Thông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mỹ Thông, Ái Thông, Bé Thông, Thị Thông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Thông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Thông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Thông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Thông

Giới tính

Tên Kim Thông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Thông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Thông có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Thông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Thông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Thông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Thông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Thông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Thông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Thông có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Thông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Thông là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Thông cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Thông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Thông trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Thông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Thông sang thần số học
KIM THÔNG
96
242857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Kim Thông

Tên tiếng Anh cho tên Kim Thông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金通
  • 金 - dap găm
  • 通 - thông hiểu
Violet 钅松
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 松 - rừng thông
Gabriela 今蔥
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 蔥 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
Fannie 今通
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 通 - thông hiểu
Bryanna 今葱
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 葱 - thông (củ hành, củ kiệu; tươi tốt)
Selma 針通
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 通 - thông hiểu
Raina 釒樁
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Kyndall 今囱
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 囱 - thông (ống khói)
Verda 钅通
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 通 - thông hiểu
Oleta 釒通
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 通 - thông hiểu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Thông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Thông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Thông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Thông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu