Từ điển tên

Tên Kim TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Trâm

Trong Kim Trâm mang nghĩa là "kim loại", tượng trưng cho sự bền bỉ, chắc chắn và quý giá. Nó thường được dùng để chỉ những vật dụng, trang sức bằng kim loại, đặc biệt là vàng. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Trâm

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Kim Trâm

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Giao, Kim Thuận, Kim Hòa, Kim An, Kim Thơ,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Nhã Trâm, Yến Trâm, Anh Trâm, Khánh Trâm, Huỳnh Trâm, Thảo Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Trâm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Trâm Đang giảm dần

Tên Kim Trâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Trâm phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Trâm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.05%
2 An Giang 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Đắk Lắk 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố tên Kim Trâm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Trâm

Giới tính

Tên Kim Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Trâm có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Trâm cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Trâm sang thần số học
KIM TRÂM
91
24294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Kim Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𣠱
  • 金 - dap găm
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 針𣠱
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 今橬
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 針针
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Verda 钅𣠱
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𣠱 - cây trâm
Oleta 釒𣠱
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𣠱 - cây trâm
Debrah 今𣠱
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 釒簮
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 簮 - cài trâm
Synthia 針鍼
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Vennie 鈐𣠱
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu