Ý nghĩa tên Kinh Thắng
Ý nghĩa đệm Kinh tên Thắng
Tên đệm Kinh
Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh"với mong muốn con trai sẽ trở thành người hiểu biết rộng rãi, có đạo đức tốt đẹp. Đệm Kinh có thể được ghép từ các chữ Hán như "Kính" hoặc "Kinh" với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng và được mọi người yêu mến.
Tên chính Thắng
Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".
Các tên liên quan với Kinh Thắng
Tên ghép với đệm Kinh
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Kinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Kinh Bang, Kinh Phúc, Kinh Đô, Kinh Quốc, Kinh Kha, Kinh Luân,
Đệm ghép với tên Thắng
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trực Thắng, Quế Thắng, Cửu Thắng, Lương Thắng, Hàm Thắng, Chiền Thắng, Vạn Thắng, Châu Thắng, Thạc Thắng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kinh Thắng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kinh Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kinh Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kinh Thắng
Giới tính
Tên Kinh Thắng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kinh Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kinh kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kinh và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kinh Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kinh Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kinh Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ắ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Kinh Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kinh Thắng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kinh Thắng bao gồm:
- Đệm Kinh có 17 cách viết.
- Tên Thắng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kinh Thắng có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kinh Thắng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kinh là mệnh Mộc và Tên Thắng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kinh Thắng cần xác định rõ ràng đệm Kinh và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kinh Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kinh Thắng trong thần số học
K | I | N | H | T | H | Ắ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.