Từ điển tên

Tên Lạc KhảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lạc Khải

Lạc Khải là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "vui vẻ và chiến thắng". Nó thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, thành công và luôn chiến thắng trong mọi thử thách. Tên Lạc Khải còn mang ý nghĩa về sự may mắn, thịnh vượng. Bởi chữ "Lạc" trong tiếng Việt còn có nghĩa là "vui vẻ, sung sướng". Chữ "Khải" trong tiếng Hán có nghĩa là "mở ra, khai sáng". Do đó, tên Lạc Khải cũng ngụ ý rằng con sẽ có một cuộc sống tươi sáng, rộng mở và luôn gặp nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lạc tên Khải

Tên đệm Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Đệm "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Tên chính Khải

"Khải" trong Hán - Việt có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lạc Khải

Tên ghép với đệm Lạc

Có tổng số 33 tên ghép với đệm Lạc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lạc Hà, Lạc Anh, Lạc Sơn, Lạc Long, Lạc Mai, Lạc Khôi, Lạc Dũng, Lạc Tới, Lạc Khanh,

Đệm ghép với tên Khải

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Khải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trấn Khải, Khai Khải, Thới Khải, Tất Khải, Hoài Khải, Danh Khải, Lâm Khải, Duyên Khải, Phương Khải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lạc Khải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lạc Khải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lạc Khải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lạc Khải

Giới tính

Tên Lạc Khải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lạc Khải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lạc kết hợp với tên Khải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lạc và giới tính của người có tên Khải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lạc Khải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lạc Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lạc Khải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lạc Khải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lạc Khải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lạc Khải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lạc Khải có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lạc Khải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lạc là mệnh Hỏa và Tên Khải là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lạc Khải cần xác định rõ ràng đệm Lạc và tên Khải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lạc Khải trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lạc Khải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lạc Khải sang thần số học
LC KHI
119
3328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lạc Khải

Tên tiếng Anh cho tên Lạc Khải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 乐闓
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
  • 闓 - khải (mở mang)
Ida 洛闓
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
  • 闓 - khải (mở mang)
Kayley 落闓
  • 落 - nhớn nhác
  • 闓 - khải (mở mang)
Codi 絡闓
  • 絡 - mạch lạc; lung lạc
  • 闓 - khải (mở mang)
Leighann 貉闓
  • 貉 - Hồng Lạc
  • 闓 - khải (mở mang)
Porsche 鴼闓
  • 鴼 - chim lạc
  • 闓 - khải (mở mang)
Tamekia 鉻闓
  • 鉻 - lục lạc
  • 闓 - khải (mở mang)
Latashia 咯闓
  • 咯 - lách cách
  • 闓 - khải (mở mang)
Frederica 荦闓
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
  • 闓 - khải (mở mang)
Porcha 駱闓
  • 駱 - lạc đà
  • 闓 - khải (mở mang)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lạc Khải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lạc Khải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lạc Khải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lạc Khải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu