Từ điển tên

Tên Lan HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Hà

Lan Hà sẽ có được nhiều điều thuận lợi, tốt đẹp, có quyền lực, mưu trí, chí lập thân, sẽ phá bỏ được hoạn nạn, thu được danh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Hà

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lan Hà

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lan Hoàng, Lan Lâm, Lan Mỹ, Lan Nhật, Lan Phong, Lan Thạch, Lan Thu, Lan Tố, Lan Trúc,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Hà, Âu Hà, Bến Hà, Bính Hà, Bình Hà, Châm Hà, Chi Hà, Khanh Hà, Khoa Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Hà

Giới tính

Tên Lan Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Hà có tổng cộng 273 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Hà cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 273 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Hà sang thần số học
LAN HÀ
11
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lan Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lan Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰霞
  • 兰 - cây hoa lan
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Otis 瀾霞
  • 瀾 - lan (sóng nước cuồn cuộn); lan tràn
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Bonita 谰霞
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kaye 阑霞
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Gayla 闌霞
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Shelbie 𬵿霞
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Nannette 栏霞
  • 栏 - cây mộc lan
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Shirlene 蘭霞
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Billye 斕霞
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Zona 欄霞
  • 欄 - cây mộc lan
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu