Từ điển tên

Tên Lan NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lan Na

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lan Na.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lan tên Na

Tên đệm Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lan Na

Tên ghép với đệm Lan

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Lan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lan Ý, Lan Hạnh, Lan Qui, Lan Thiên, Lan Giao, Lan Nghi, Lan Thuyên, Lan Hiếu, Lan Xướng,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Han Na, Vanh Na, Si Na, Huy Na, Lệ Na, Đại Na, Quanh Na, Hằng Na, Su Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lan Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lan Na

Giới tính

Tên Lan Na thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lan kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lan và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lan Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lan Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lan Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lan Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lan Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lan Na có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lan Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lan là mệnh Mộc và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lan Na cần xác định rõ ràng đệm Lan và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lan Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lan Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan Na sang thần số học
LAN NA
11
355

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lan Na

Tên tiếng Anh cho tên Lan Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 兰𦰡
  • 兰 - cây hoa lan
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Otis 瀾𦰡
  • 瀾 - lan (sóng nước cuồn cuộn); lan tràn
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Bonita 谰𦰡
  • 谰 - lan (nói xấu)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Kaye 阑𦰡
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Gayla 闌𦰡
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Shelbie 𬵿𦰡
  • 𬵿 - lan (con lươn)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Nannette 栏𦰡
  • 栏 - cây mộc lan
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Shirlene 蘭𦰡
  • 蘭 - hoa lan, cây lan
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Billye 斕𦰡
  • 斕 - ban lan (đốm trên da)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Zona 欄𦰡
  • 欄 - cây mộc lan
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lan Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu