Từ điển tên

Tên Lệ NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Na

"Lệ" có nghĩa là xinh đẹp, thể hiện mong muốn con gái có nhan sắc rạng rỡ, thanh tao. "Na" có nghĩa là đẹp, thể hiện mong muốn con gái có nhan sắc rạng rỡ, thu hút. "Lệ Na" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cái tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ con gái có Nhan sắc xinh đẹp, thanh tao như hoa nhài. Tâm hồn thanh cao, thuần khiết. Nếp sống nề nếp, phép tắc. Sức sống mãnh liệt, luôn tràn đầy năng lượng. Tính cách dịu dàng, đằm thắm. Người viết Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Na

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Na

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Nguyện, Lệ Chinh, Lệ Cơ, Lệ Phúc, Lệ Bích, Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang, Lệ Triều,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lan Na, Han Na, Vanh Na, Si Na, Huy Na, Đại Na, Quanh Na, Hằng Na, Su Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Na

Giới tính

Tên Lệ Na thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Na có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Na cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Na sang thần số học
L NA
51
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Na

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𦰡
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Gary 隶𦰡
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Josie 棣𦰡
  • 棣 - nô lệ
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Fatima 𤻤𦰡
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Antonia 儷𦰡
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Keisha 隷𦰡
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Wendi 癘𦰡
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Katina 厲𦰡
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Edie 茘𦰡
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Stacia 隸𦰡
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu