Từ điển tên

Tên Hằng NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hằng Na

Hằng Na là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự vĩnh cửu, dài lâu và đức tính kiên định, bền bỉ. Theo Hán Việt, "Hằng" có nghĩa là không thay đổi, còn "Na" là kéo dài. Khi kết hợp lại, Hằng Na mang hàm ý một sự tồn tại bất diệt, một sức mạnh bền bỉ không gì có thể lay chuyển. Tên Hằng Na còn thể hiện sự mong ước về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và trường tồn. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hằng tên Na

Tên đệm Hằng

Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hằng Na

Tên ghép với đệm Hằng

Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hằng Khang, Hằng Đoan, Hằng Uý, Hằng Huyền, Hằng Trâm, Hằng Ngọc, Hằng Thương, Hằng Diệu, Hằng Thi,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quanh Na, Đại Na, Lệ Na, Lan Na, Han Na, Vanh Na, Si Na, Huy Na, Su Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hằng Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Na

Giới tính

Tên Hằng Na thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hằng kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hằng Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hằng Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hằng Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hằng Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Na có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hằng Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Na cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hằng Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hằng Na sang thần số học
HNG NA
11
8575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hằng Na

Tên tiếng Anh cho tên Hằng Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 恒𦰡
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Maurine 桁𦰡
  • 桁 - hằng (xà ngang)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Mazie 𫰟𦰡
  • 𫰟 - hằng nga
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Lovie 恆𦰡
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Lera 姮𦰡
  • 姮 - hằng nga
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hằng Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hằng Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hằng Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu