Ý nghĩa tên Hằng Na
Hằng Na là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự vĩnh cửu, dài lâu và đức tính kiên định, bền bỉ. Theo Hán Việt, "Hằng" có nghĩa là không thay đổi, còn "Na" là kéo dài. Khi kết hợp lại, Hằng Na mang hàm ý một sự tồn tại bất diệt, một sức mạnh bền bỉ không gì có thể lay chuyển. Tên Hằng Na còn thể hiện sự mong ước về một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và trường tồn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hằng tên Na
Tên đệm Hằng
Đệm "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Đệm "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với Hằng Na
Tên ghép với đệm Hằng
Có tổng số 62 tên ghép với đệm Hằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hằng Khang, Hằng Đoan, Hằng Uý, Hằng Huyền, Hằng Trâm, Hằng Ngọc, Hằng Thương, Hằng Diệu, Hằng Thi,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quanh Na, Đại Na, Lệ Na, Lan Na, Han Na, Vanh Na, Si Na, Huy Na, Su Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hằng Na
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hằng Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hằng Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hằng Na
Giới tính
Tên Hằng Na thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hằng Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hằng kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hằng và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hằng Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hằng Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hằng Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
a
-
Tên Hằng Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hằng Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hằng Na bao gồm:
- Đệm Hằng có 5 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hằng Na có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hằng Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hằng là mệnh Mộc và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hằng Na cần xác định rõ ràng đệm Hằng và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hằng Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hằng Na trong thần số học
H | Ằ | N | G | N | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hằng Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Evelynn | 恒𦰡 |
|
Maurine | 桁𦰡 |
|
Mazie | 𫰟𦰡 |
|
Lovie | 恆𦰡 |
|
Lera | 姮𦰡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hằng Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả