Từ điển tên

Tên Đại NaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Na

Đại Na là một cái tên mang ý nghĩa về sự rộng lớn, bao la như đại dương và bầu trời. Nó tượng trưng cho một người có tầm nhìn xa rộng, có khả năng bao quát toàn bộ tình hình và đưa ra những quyết định sáng suốt. Đại Na còn ẩn chứa sự mạnh mẽ, vững chãi giống như cây tùng bách, dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng luôn đứng vững, không khuất phục trước khó khăn. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách tự tin, độc lập, có khả năng lãnh đạo và luôn được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Na

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Na

"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Na

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Sỹ, Đại Trình, Đại Bằng, Đại Kiệt, Đại Giáp, Đại Thánh, Đại Thiện, Đại Định, Đại Séc,

Đệm ghép với tên Na

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Na, Lan Na, Han Na, Vanh Na, Si Na, Huy Na, Quanh Na, Hằng Na, Su Na,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Na

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Na

Giới tính

Tên Đại Na thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Na trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Na trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Na bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Na có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Na trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Na là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Na cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Na trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Na sang thần số học
ĐI NA
191
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Na

Tên tiếng Anh cho tên Đại Na
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大𦰡
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Juan 杕𦰡
  • 杕 - cây đại
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Tanya 代𦰡
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Chance 𡐡𦰡
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Ty 袋𦰡
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Kinsley 岱𦰡
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Hans 𠰺𦰡
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Kristofer 玳𦰡
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)
Nicholai 瑇𦰡
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𦰡 - quả na (trái mãng cầu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Na

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Na

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Na / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu