Từ điển tên

Tên Lệ ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Châu

Tên Lệ Châu mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết và dịu dàng tựa như những giọt nước trong vắt. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa nhã, nhẹ nhàng, luôn mang lại cảm giác thoải mái cho những người xung quanh. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh. Trong tình yêu, những người tên Lệ Châu là mẫu người chung thủy, biết quan tâm, chăm sóc đối phương. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Châu

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lệ Châu

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Sa, Lệ Văn, Lệ Phối, Lệ Hảo, Lệ Kỳ, Lệ Na, Lệ Nguyện, Lệ Chinh, Lệ Cơ,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hàm Châu, Lai Châu, Thiệu Châu, Ân Châu, Mộng Châu, Thiêm Châu, Lương Châu, Nho Châu, Nữ Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Châu

Giới tính

Tên Lệ Châu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Châu có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Châu cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Châu sang thần số học
L CHÂU
513
338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Châu

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽週
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 週 - lỗ châu mai
Gary 隶週
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 週 - lỗ châu mai
Josie 棣週
  • 棣 - nô lệ
  • 週 - lỗ châu mai
Fatima 𤻤週
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 週 - lỗ châu mai
Antonia 儷週
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 週 - lỗ châu mai
Keisha 隷週
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 週 - lỗ châu mai
Wendi 癘週
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 週 - lỗ châu mai
Katina 厲週
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 週 - lỗ châu mai
Edie 茘週
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 週 - lỗ châu mai
Stacia 隸週
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 週 - lỗ châu mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu