Từ điển tên

Tên Lệ VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Văn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Văn.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Văn

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Văn

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Phối, Lệ Hảo, Lệ Kỳ, Lệ Na, Lệ Nguyện, Lệ Chinh, Lệ Cơ, Lệ Phúc, Lệ Bích,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kiết Văn, Trạch Văn, Hùng Văn, Duyên Văn, Đàm Văn, Chính Văn, Hy Văn, Nhược Văn, Phối Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Văn

Giới tính

Tên Lệ Văn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Văn có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Văn cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Văn sang thần số học
L VĂN
51
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Văn

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽雯
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 雯 - văn (mây có vân)
Gary 隶雯
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Josie 棣雯
  • 棣 - nô lệ
  • 雯 - văn (mây có vân)
Fatima 𤻤雯
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Antonia 儷雯
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Keisha 隷雯
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Wendi 癘雯
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Katina 厲雯
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 雯 - văn (mây có vân)
Edie 茘雯
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Stacia 隸雯
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雯 - văn (mây có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu