Từ điển tên

Tên Lệ CơÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Cơ

Lệ Cơ là một cái tên mang nhiều ý nghĩa đẹp đẽ và sâu sắc. Trong tiếng Hán, "Lệ" có nghĩa là đẹp đẽ, kiều diễm, còn "Cơ" có nghĩa là thông minh, tài giỏi. Do đó, Lệ Cơ tượng trưng cho người phụ nữ vừa sở hữu ngoại hình xinh đẹp vừa có trí tuệ thông minh. Ngoài ra, tên Lệ Cơ còn gắn liền với truyền thuyết về nàng Lệ Cơ - một cung nữ xinh đẹp, thông minh và đa tài trong cung nhà vua Đế Thích. Nàng được miêu tả là người có vẻ đẹp "khuynh quốc khuynh thành", khiến muôn người say đắm. Tuy nhiên, số phận của nàng lại vô cùng bi thương, khiến cái tên Lệ Cơ cũng mang theo một chút nỗi buồn man mác. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Cơ

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nền nhà, căn nguyên, ngụ ý vị trí gốc rễ quan trọng, vai trò quyết định tất cả.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Cơ

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Phúc, Lệ Bích, Lệ Oanh, Lệ Hoan, Lệ Sang, Lệ Triều, Lệ Tuy, Lệ Xoan, Lệ Vui,

Đệm ghép với tên Cơ

Có tổng số 56 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cơ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tổ Cơ, Tuyết Cơ, Vân Cơ, Bá Cơ, Mạnh Cơ, Mạch Cơ, Triết Cơ, Tài Cơ, Bỉnh Cơ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Cơ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Cơ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Cơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Cơ

Giới tính

Tên Lệ Cơ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Cơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Cơ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Cơ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Cơ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Cơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Cơ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Cơ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Cơ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Cơ có tổng cộng 650 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Cơ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Cơ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Cơ cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Cơ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Cơ trong Hán Việt và Phong thủy qua 650 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Cơ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Cơ sang thần số học
L CƠ
56
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Cơ

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Cơ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𦠄
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Gary 隶𦠄
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Josie 棣𦠄
  • 棣 - nô lệ
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Fatima 𤻤𦠄
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Antonia 儷𦠄
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Keisha 隷𦠄
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Wendi 癘𦠄
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Katina 厲𦠄
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Edie 茘𦠄
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể
Stacia 隸𦠄
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𦠄 - cơ bắp; cơ thể

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Cơ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Cơ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Cơ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Cơ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu