Từ điển tên

Tên Lệ ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Chung

Lệ Chung là tên gọi mang cả vẻ đẹp đoan trang, dịu dàng nhưng cũng đầy mạnh mẽ. Tên "Lệ" trong Hán Việt có nghĩa là "đẹp đẽ, xinh đẹp", còn "Chung" có nghĩa là "trung thành, chính trực". Do đó, tên Lệ Chung thường được đặt cho những cô gái có nhan sắc ưa nhìn, tính tình dịu dàng, hiền thục nhưng cũng rất kiên cường, biết giữ gìn phẩm chất tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Chung

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Chung

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Yên, Lệ Tuyên, Lệ Thoa, Lệ Như, Lệ Vi,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Chung, Mai Chung, Huyền Chung, Hà Chung, Lê Chung, Mỹ Chung, Thùy Chung, Hoài Chung, Hồng Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Chung

Giới tính

Tên Lệ Chung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Chung có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Chung cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Chung sang thần số học
L CHUNG
53
33857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Chung

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josie 棣钟
  • 棣 - nô lệ
  • 钟 - chung tình
Keisha 隷钟
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 钟 - chung tình
Wendi 癘钟
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 钟 - chung tình
Katina 厲钟
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 钟 - chung tình
Jaylynn 𤻤钟
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 钟 - chung tình
Luanne 𤻤盅
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
Stacia 隸钟
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 钟 - chung tình
Rosita 疠钟
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 钟 - chung tình
Shanon 疬钟
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 钟 - chung tình
Tamala 例钟
  • 例 - lệ thường
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu