Từ điển tên

Tên Lệ ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Vi

Tên Lệ Vi mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp nhẹ nhàng và thanh thoát của người phụ nữ. "Lệ" trong tiếng Hán có nghĩa là đẹp, lộng lẫy, còn "Vi" là vi diệu, tinh tế. Kết hợp lại, tên Lệ Vi thể hiện nét đẹp tao nhã, sự thông minh, dịu dàng và sức sống mãnh liệt. Người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong trẻo, nhẹ nhàng, biết quan tâm và chăm sóc những người xung quanh. Họ cũng là người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực và vươn tới những mục tiêu cao cả trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Vi

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Vi

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Chung, Lệ Trân, Lệ Hương, Lệ Thắm, Lệ Trình,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Vi, Anh Vi, Tuệ Vi, Hợp Vi, Từ Vi, Chúc Vi, Hằng Vi, Hạnh Vi, Triều Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Vi

Giới tính

Tên Lệ Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Vi có tổng cộng 468 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Vi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 468 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Vi sang thần số học
L VI
59
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Vi

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽薇
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Constance 麗薇
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 麗微
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 微 - tinh vi, vi rút
Josie 棣薇
  • 棣 - nô lệ
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Angie 麗为
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Fatima 𤻤薇
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Antonia 儷为
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 𤻤帏
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Keisha 隷薇
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Lorelei 𤻤闱
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu