Từ điển tên

Tên Lệ NgầnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Ngần

Tên Lệ Ngần mang ý nghĩa về một người phụ nữ có nhan sắc xinh đẹp, đoan trang và mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh cao. "Lệ" trong tên Lệ Ngần tượng trưng cho giọt sương mai long lanh, trong trẻo, gợi lên vẻ đẹp tinh khôi, thuần khiết. Trong khi đó, "Ngân" nghĩa là ánh sáng lấp lánh, rực rỡ, chỉ vẻ đẹp tỏa sáng và sự quý giá, sang trọng. Sự kết hợp giữa "Lệ" và "Ngân" tạo nên một tên gọi gợi tả một cô gái có dung nhan tuyệt mỹ, một vẻ đẹp vừa trong sáng vừa lộng lẫy, khiến người đối diện phải xao xuyến và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Ngần

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Ngần

Tên Ngần mang ý nghĩa của sự trong sáng, thanh khiết, tinh túy và quý giá. Nó được ví như viên ngọc quý được nâng niu, trân trọng. Người sở hữu tên Ngần thường có phẩm chất tốt đẹp, sống thanh liêm, chính trực, luôn cố gắng làm những điều đúng đắn. Họ cũng được trời phú cho sự thông minh, nhanh nhẹn và có trực giác nhạy bén.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lệ Ngần

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Nam, Lệ Lam, Lệ Thuyền, Lệ Huỳnh, Lệ Anh, Lệ Tuyền,

Đệm ghép với tên Ngần

Có tổng số 12 đệm ghép với tên Ngần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngần. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuyết Ngần, Kim Ngần, Ánh Ngần, Thị Ngần,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ngần

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Ngần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ngần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ngần

Giới tính

Tên Lệ Ngần thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ngần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Ngần có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ngần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ngần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Ngần trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Ngần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Ngần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Ngần trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ngần bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ngần có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Ngần trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ngần là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ngần cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ngần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ngần trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Ngần trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Ngần sang thần số học
L NGN
51
3575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Ngần

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Ngần
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Josie 棣垠
  • 棣 - nô lệ
  • 垠 - ngần ấy
Keisha 隷垠
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 垠 - ngần ấy
Wendi 癘銀
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 銀 - trong ngần
Katina 厲垠
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 垠 - ngần ấy
Gilda 𤻤垠
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 𤻤銀
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 銀 - trong ngần
Merry 𤻤痕
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 痕 - tần ngần
Stacia 隸銀
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 銀 - trong ngần
Rosita 疠痕
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 痕 - tần ngần
Shanon 疬痕
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 痕 - tần ngần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ngần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Ngần

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Ngần

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Ngần / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu