Từ điển tên

Tên Lệ TuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Tuyên

Tên Lệ Tuyên có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, trong sáng, có đức tính tốt đẹp và luôn được mọi người yêu mến."Lệ" có nghĩa là xinh đẹp, trong sáng, "Tuyên" có nghĩa là đức tính tốt đẹp, hiền lành. Sự kết hợp của hai từ này tạo nên một cái tên vừa ý nghĩa vừa dễ nghe, phù hợp với những cô gái có tính cách dịu dàng, đằm thắm và luôn biết quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Tuyên

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Tuyên

Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Tuyên

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Chung, Lệ Thoa, Lệ Như, Lệ Vi, Lệ Trân,

Đệm ghép với tên Tuyên

Có tổng số 96 đệm ghép với tên Tuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Tuyên, Diễm Tuyên, Cảnh Tuyên, Huyền Tuyên, Phước Tuyên, Lan Tuyên, Khánh Tuyên, Kiều Tuyên, Bảo Tuyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Tuyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Tuyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Tuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Tuyên

Giới tính

Tên Lệ Tuyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Tuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Tuyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Tuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Tuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Tuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Tuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Tuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Tuyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Tuyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Tuyên có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Tuyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Tuyên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Tuyên cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Tuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Tuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Tuyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Tuyên sang thần số học
L TUYÊN
5375
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Tuyên

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Tuyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Keisha 隷宣
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 宣 - tuyên bố
Kaitlynn 𤻤宣
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 宣 - tuyên bố
Wendi 癘宣
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 宣 - tuyên bố
Katina 厲宣
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 宣 - tuyên bố
Stacia 隸宣
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 宣 - tuyên bố
Rosita 疠宣
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 宣 - tuyên bố
Shanon 疬宣
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 宣 - tuyên bố
Tamala 例宣
  • 例 - lệ thường
  • 宣 - tuyên bố
Machelle 砺宣
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 宣 - tuyên bố
Malisa 戾宣
  • 戾 - rơi lệ
  • 宣 - tuyên bố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Tuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Tuyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Tuyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Tuyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu