Từ điển tên

Tên Lệ DoanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Doanh

Lệ Doanh nghĩa là vẻ đẹp xuất chúng, rực rỡ như sen trong đầm, luôn tỏa sáng và thu hút mọi ánh nhìn. Nó thể hiện sự thanh khiết, trong sáng, dịu dàng và trí tuệ. Người mang tên Lệ Doanh thường có tính cách hòa nhã, thân thiện, dễ mến. Họ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Doanh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Doanh

Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lệ Doanh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Nguyệt, Lệ Châu, Lệ Sa, Lệ Văn, Lệ Phối, Lệ Hảo, Lệ Kỳ, Lệ Na, Lệ Nguyện,

Đệm ghép với tên Doanh

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Doanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Doanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hy Doanh, Thảo Doanh, Mẫn Doanh, Thiên Doanh, Sở Doanh, Cao Doanh, Kiếp Doanh, Châu Doanh, Sơn Doanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Doanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Doanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Doanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Doanh

Giới tính

Tên Lệ Doanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Doanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Doanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Doanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Doanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Doanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Doanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Doanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Doanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Doanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Doanh có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Doanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Doanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Doanh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Doanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Doanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Doanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Doanh sang thần số học
L DOANH
561
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Doanh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Doanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽贏
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Gary 隶贏
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Josie 棣贏
  • 棣 - nô lệ
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Fatima 𤻤贏
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Antonia 儷贏
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Keisha 隷贏
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Wendi 癘贏
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Katina 厲贏
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Edie 茘贏
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
Stacia 隸贏
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Doanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Doanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Doanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Doanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu