Ý nghĩa tên Lệ Nguyệt
Tên Lệ Nguyệt mang ý nghĩa là "ánh trăng đẹp", thể hiện sự dịu dàng, trong sáng và thanh tú của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Nguyệt
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Các tên liên quan với Lệ Nguyệt
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lệ Châu, Lệ Sa, Lệ Văn, Lệ Phối, Lệ Hảo, Lệ Kỳ, Lệ Na, Lệ Nguyện, Lệ Chinh,
Đệm ghép với tên Nguyệt
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hảo Nguyệt, Quỳnh Nguyệt, Trịnh Nguyệt, Bảo Nguyệt, Giang Nguyệt, Tiên Nguyệt, Hiếu Nguyệt, Hương Nguyệt, Nhị Nguyệt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nguyệt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nguyệt
Giới tính
Tên Lệ Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Lệ Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Nguyệt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nguyệt bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Nguyệt có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nguyệt có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Nguyệt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nguyệt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Nguyệt trong thần số học
L | Ệ | N | G | U | Y | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | 5 | |||||
3 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Nguyệt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽跀 |
|
Gary | 隶跀 |
|
Josie | 棣跀 |
|
Fatima | 𤻤跀 |
|
Antonia | 儷跀 |
|
Keisha | 隷跀 |
|
Wendi | 癘跀 |
|
Katina | 厲跀 |
|
Edie | 茘跀 |
|
Stacia | 隸跀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả