Từ điển tên

Tên Lệ NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Nguyệt

Tên Lệ Nguyệt mang ý nghĩa là "ánh trăng đẹp", thể hiện sự dịu dàng, trong sáng và thanh tú của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Nguyệt

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lệ Nguyệt

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Châu, Lệ Sa, Lệ Văn, Lệ Phối, Lệ Hảo, Lệ Kỳ, Lệ Na, Lệ Nguyện, Lệ Chinh,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hảo Nguyệt, Quỳnh Nguyệt, Trịnh Nguyệt, Bảo Nguyệt, Giang Nguyệt, Tiên Nguyệt, Hiếu Nguyệt, Hương Nguyệt, Nhị Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nguyệt

Giới tính

Tên Lệ Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nguyệt có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Nguyệt sang thần số học
L NGUYT
5375
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽跀
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Gary 隶跀
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Josie 棣跀
  • 棣 - nô lệ
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Fatima 𤻤跀
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Antonia 儷跀
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Keisha 隷跀
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Wendi 癘跀
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Katina 厲跀
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Edie 茘跀
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Stacia 隸跀
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu