Từ điển tên

Tên Lệ DuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Duyên

Tên Lệ Duyên mang ý nghĩa về sắc đẹp và duyên dáng. "Lệ" là từ Hán-Việt, có nghĩa là vẻ đẹp hoặc dung nhan. "Duyên" là sự quyến rũ, duyên dáng và may mắn. Cái tên này thường được đặt cho những cô gái sở hữu vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng và có nhiều nét duyên ngầm. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Duyên

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Duyên

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Tâm, Lệ Thảo, Lệ Trang, Lệ Thương, Lệ Mỹ,

Đệm ghép với tên Duyên

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Duyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Duyên, Anh Duyên, Hạ Duyên, Hằng Duyên, Hoa Duyên, Hoàng Duyên, Ái Duyên, Tú Duyên, Hương Duyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Duyên

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Duyên Đang giảm dần

Tên Lệ Duyên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Duyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Duyên

Giới tính

Tên Lệ Duyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Duyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Duyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Duyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Duyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Duyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Duyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Duyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Duyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Duyên có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Duyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Duyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Duyên cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Duyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Duyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Duyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Duyên sang thần số học
L DUYÊN
5375
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Duyên

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Duyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 𤻤缘
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Josie 棣缘
  • 棣 - nô lệ
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Keisha 隷缘
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Wendi 癘缘
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Katina 厲缘
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Stacia 隸缘
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Rosita 疠缘
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Shanon 疬缘
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Tamala 例缘
  • 例 - lệ thường
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
Machelle 砺缘
  • 砺 - lệ (đá mài)
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Duyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Duyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Duyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Duyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu