Từ điển tên

Tên Lê HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hằng

Lê Hằng là tên của một loài hoa trắng tinh khiết, tượng trưng cho sự thanh cao, thoát tục và vẻ đẹp tinh tế. Tên này ẩn chứa ý niệm về một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, đức hạnh và có tâm hồn trong sáng. Ngoài ra, chữ "Lê" còn mang hàm ý về sự cứng rắn, mạnh mẽ và kiên cường, tạo nên sự cân bằng hoàn hảo giữa nội tâm ôn hòa và vẻ ngoài mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hằng

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hằng

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Chi, Lê Huyền, Lê Mai, Lê Hà, Lê Quyên, Lê Vân,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Linh Hằng, Lam Hằng, Xuân Hằng, Hải Hằng, Mai Hằng, Thái Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hằng

Giới tính

Tên Lê Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hằng có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hằng cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hằng sang thần số học
LÊ HNG
51
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𫰟
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𫰟 - hằng nga
Maryann 梨恒
  • 梨 - quả lê
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Paulette 蔾𫰟
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𫰟 - hằng nga
Sharron 藜𫰟
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 𠠍恒
  • 𠠍 - kéo lê
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Portia 犁𫰟
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𫰟 - hằng nga
Patrica 棃𫰟
  • 棃 - quả lê
  • 𫰟 - hằng nga
Maurine 𠠍桁
  • 𠠍 - kéo lê
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 𠠍𫰟
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 𠠍恆
  • 𠠍 - kéo lê
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu