Từ điển tên

Tên Lệ HậuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hậu

Tên "Lệ Hậu" có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm 2 chữ:. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hậu

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hậu

"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh.

Các tên liên quan với Lệ Hậu

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lệ Cẩm, Lệ Lâm, Lệ Mộc, Lệ Phấn, Lệ Xuyến, Lệ Sáng, Lệ Thiệt, Lệ Ly, Lệ Vũ,

Đệm ghép với tên Hậu

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Hậu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hậu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hưng Hậu, Nho Hậu, Doanh Hậu, Đại Hậu, Quân Hậu, Thức Hậu, Thắng Hậu, Nhâm Hậu, Tư Hậu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hậu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hậu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hậu

Giới tính

Tên Lệ Hậu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hậu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hậu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hậu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hậu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hậu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hậu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hậu có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hậu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hậu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hậu cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hậu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hậu trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hậu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hậu sang thần số học
L HU
513
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lệ Hậu

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hậu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽骺
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Gary 隶骺
  • 隶 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Josie 棣骺
  • 棣 - nô lệ
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Fatima 𤻤骺
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Antonia 儷骺
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Keisha 隷骺
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Wendi 癘骺
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Katina 厲骺
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Edie 茘骺
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)
Stacia 隸骺
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 骺 - hậu (đầu khúc xương ống)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hậu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hậu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hậu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hậu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu