Từ điển tên

Tên Lê HồngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hồng

: Là một loại quả, biểu tượng cho sự no đủ, ấm no.: Màu hồng tượng trưng cho sự dịu dàng, ngọt ngào, tình yêu và hạnh phúc. Do đó, tên Lê Hồng mang ý nghĩa về một người có cuộc sống đủ đầy, sung túc, được bao bọc trong tình yêu thương và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hồng

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hồng

Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt tên của người Việt, tên Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là tên một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, tên Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hồng

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hoa, Lê Huệ, Lê San, Lê Tiên, Lê Nhung, Lê Chung, Lê Hương, Lê Trinh, Lê Hoài,

Đệm ghép với tên Hồng

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Hồng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Hồng, Loan Hồng, Nhi Hồng, Gia Hồng, Hường Hồng, Lam Hồng, Diên Hồng, Diệp Hồng, Lan Hồng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hồng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hồng

Giới tính

Tên Lê Hồng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hồng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hồng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hồng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hồng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hồng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hồng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hồng có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hồng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hồng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hồng cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hồng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hồng trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hồng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hồng sang thần số học
LÊ HNG
56
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Hồng

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hồng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎红
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Regina 𠠍洪
  • 𠠍 - kéo lê
  • 洪 - hồng thuỷ
Maryann 梨烘
  • 梨 - quả lê
  • 烘 - hồng thủ (hơ lửa cho ấm)
Paulette 蔾红
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Norah 𠠍红
  • 𠠍 - kéo lê
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Sharron 藜红
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Portia 犁红
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Patrica 棃红
  • 棃 - quả lê
  • 红 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Theda 𠠍魟
  • 𠠍 - kéo lê
  • 魟 - cá hồng
Ova 𠠍紅
  • 𠠍 - kéo lê
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hồng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hồng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hồng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hồng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu