Ý nghĩa tên Lê Tiên
Tên Lê Tiên là sự kết hợp của họ Lê và tên đệm Tiên. Họ Lê là một họ phổ biến ở Việt Nam, có nguồn gốc từ thời Hùng Vương. Tên đệm Tiên trong tiếng Hán có nghĩa là "tiên nữ", thể hiện sự thanh cao, xinh đẹp và dịu dàng. Khi kết hợp với họ Lê, tên Lê Tiên mang ý nghĩa biểu tượng cho sự may mắn, tốt đẹp và tài năng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Tiên
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Lê Tiên
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Hoa, Lê Huệ, Lê San, Lê Nhung, Lê Kiều, Lê Trâm, Lê Hồng, Lê Chung, Lê Hương,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Nguyệt Tiên, Giang Tiên, Hương Tiên, Bình Tiên, Mộng Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tiên
Giới tính
Tên Lê Tiên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Lê Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tiên bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tiên có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Tiên trong thần số học
L | Ê | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | 5 | ||||
3 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎浅 |
|
Hannah | 𠠍先 |
|
Maryann | 梨浅 |
|
Paulette | 蔾浅 |
|
Sharron | 藜浅 |
|
Jemma | 𠠍浅 |
|
Portia | 犁浅 |
|
Patrica | 棃浅 |
|
Loretha | 璃浅 |
|
Samella | 荔浅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả