Từ điển tên

Tên Lê TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Tiên

Tên Lê Tiên là sự kết hợp của họ Lê và tên đệm Tiên. Họ Lê là một họ phổ biến ở Việt Nam, có nguồn gốc từ thời Hùng Vương. Tên đệm Tiên trong tiếng Hán có nghĩa là "tiên nữ", thể hiện sự thanh cao, xinh đẹp và dịu dàng. Khi kết hợp với họ Lê, tên Lê Tiên mang ý nghĩa biểu tượng cho sự may mắn, tốt đẹp và tài năng. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Tiên

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Tiên

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hoa, Lê Huệ, Lê San, Lê Nhung, Lê Kiều, Lê Trâm, Lê Hồng, Lê Chung, Lê Hương,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Châu Tiên, Nguyệt Tiên, Giang Tiên, Hương Tiên, Bình Tiên, Mộng Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Tiên

Giới tính

Tên Lê Tiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Tiên có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Tiên cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Tiên sang thần số học
LÊ TIÊN
595
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Lê Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎浅
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Hannah 𠠍先
  • 𠠍 - kéo lê
  • 先 - trước tiên
Maryann 梨浅
  • 梨 - quả lê
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Paulette 蔾浅
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Sharron 藜浅
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Jemma 𠠍浅
  • 𠠍 - kéo lê
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Portia 犁浅
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Patrica 棃浅
  • 棃 - quả lê
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Loretha 璃浅
  • 璃 - pha lê
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)
Samella 荔浅
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 浅 - tiên (nước chảy róc rách)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu