Ý nghĩa tên Lệ Huệ
Tên Lệ Huệ có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ Hán: "Lệ" và "Huệ". Trong đó:Do đó, tên Lệ Huệ mang ý nghĩa chỉ người con gái xinh đẹp, thông minh, tài giỏi, hiểu biết rộng và có phẩm chất tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Huệ
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Huệ
Huệ là tên 1 loài hoa đặc biệt tỏa hương ngào ngạt về đêm. Hoa hệu mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch vì vậy khi đặt tên này cho con cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này.
Các tên liên quan với Lệ Huệ
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Nữ, Lệ Khiết, Lệ San, Lệ Yên,
Đệm ghép với tên Huệ
Có tổng số 89 đệm ghép với tên Huệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Loan Huệ, Nhã Huệ, Bồ Huệ, Tấn Huệ, Duy Huệ, Hưng Huệ, Bé Huệ, Kiều Huệ, Lâm Huệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Huệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Huệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Huệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Huệ
Giới tính
Tên Lệ Huệ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Huệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Huệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Huệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Huệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Huệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
H
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Lệ Huệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Huệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Huệ bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Huệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Huệ có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Huệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Huệ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Huệ cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Huệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Huệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Huệ trong thần số học
L | Ệ | H | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 5 | |||
3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Huệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽恚 |
|
Jennie | 𤻤惠 |
|
Josie | 棣蕙 |
|
Fatima | 𤻤慱 |
|
Fay | 𤻤憓 |
|
Keisha | 隷蕙 |
|
Wendi | 癘蕙 |
|
Edwina | 麗恚 |
|
Katina | 厲蕙 |
|
Stacia | 隸蕙 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Huệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả