Từ điển tên

Tên Lệ SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ San

Tên Lệ San mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, đoan trang, có tính cách dịu dàng, hiền thục, luôn chu đáo và quan tâm đến người khác. Ngoài ra, tên Lệ San còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhẹn và biết cách ứng xử khéo léo trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên San

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ San

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Hòa, Lệ Yên, Lệ Chung, Lệ Tuyên, Lệ Thoa,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm San, Thiên San, Lê San, Hồng San, Hà San, Thu San, Yến San, Tuệ San, Hạnh San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ San

Giới tính

Tên Lệ San thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ San có tổng cộng 390 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ San cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ San trong Hán Việt và Phong thủy qua 390 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ San sang thần số học
L SAN
51
315

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ San

Tên tiếng Anh cho tên Lệ San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽山
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 山 - sơn khê
Dawn 麗山
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 山 - sơn khê
Josie 棣山
  • 棣 - nô lệ
  • 山 - sơn khê
Myra 𤻤珊
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 珊 - san hô
Fatima 𤻤山
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 山 - sơn khê
Kailey 𤻤刊
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 刊 - khan (xem San)
Keisha 隷山
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 山 - sơn khê
Wendi 癘珊
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 珊 - san hô
Katina 厲山
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 山 - sơn khê
Edie 茘山
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 山 - sơn khê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu