Ý nghĩa tên Lê Mai
Lê Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên "Lê" bắt nguồn từ loài cây lê, tượng trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng và sức sống mãnh liệt. Tên "Mai" bắt nguồn từ loài hoa mai, tượng trưng cho sự kiên cường, nhẫn nại và sức sống mạnh mẽ. Những người tên Lê Mai thường sở hữu tính cách dịu dàng, đằm thắm và dễ gần. Họ là những người thông minh, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi rất nhanh. Lê Mai cũng là người có lòng nhân hậu, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh và sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Trong công việc, Lê Mai là người chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm. Họ luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Lê Mai cũng là người có khả năng làm việc nhóm tốt, luôn sẵn sàng hợp tác và hỗ trợ đồng nghiệp. Về tình cảm, Lê Mai là người chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người mình yêu. Họ luôn hết lòng vì gia đình và bạn bè, luôn cố gắng mang lại những điều tốt đẹp nhất cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lê tên Mai
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Lê Mai
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Chi, Lê Hà, Lê Quyên, Lê Vân, Lê Ngân,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Bạch Mai, Phượng Mai, Sương Mai, Kiều Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Mai
Giới tính
Tên Lê Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Lê Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Mai bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Mai có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Mai cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Mai trong thần số học
L | Ê | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | 9 | |||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎𣈕 |
|
Yvette | 𠠍𪰹 |
|
Maryann | 梨𣈕 |
|
Paulette | 蔾𣈕 |
|
Susanne | 𠠍玫 |
|
Emilie | 犂𠶣 |
|
Sharron | 藜𣈕 |
|
Jerri | 𠠍煤 |
|
Diann | 𠠍霉 |
|
Judi | 𠠍埋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả