Từ điển tên

Tên Lê MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Mai

Lê Mai là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tốt đẹp. Tên "Lê" bắt nguồn từ loài cây lê, tượng trưng cho sự thanh tao, nhẹ nhàng và sức sống mãnh liệt. Tên "Mai" bắt nguồn từ loài hoa mai, tượng trưng cho sự kiên cường, nhẫn nại và sức sống mạnh mẽ. Những người tên Lê Mai thường sở hữu tính cách dịu dàng, đằm thắm và dễ gần. Họ là những người thông minh, nhanh nhạy và có khả năng học hỏi rất nhanh. Lê Mai cũng là người có lòng nhân hậu, luôn quan tâm đến mọi người xung quanh và sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn. Trong công việc, Lê Mai là người chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm. Họ luôn nỗ lực hết mình để hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Lê Mai cũng là người có khả năng làm việc nhóm tốt, luôn sẵn sàng hợp tác và hỗ trợ đồng nghiệp. Về tình cảm, Lê Mai là người chung thủy, lãng mạn và biết cách chăm sóc người mình yêu. Họ luôn hết lòng vì gia đình và bạn bè, luôn cố gắng mang lại những điều tốt đẹp nhất cho những người thân yêu. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Mai

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lê Mai

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Chi, Lê Hà, Lê Quyên, Lê Vân, Lê Ngân,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Bạch Mai, Phượng Mai, Sương Mai, Kiều Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Mai

Giới tính

Tên Lê Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Mai có tổng cộng 209 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Mai cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 209 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Mai sang thần số học
LÊ MAI
519
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Mai

Tên tiếng Anh cho tên Lê Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎𣈕
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 𣈕 - mai sau
Yvette 𠠍𪰹
  • 𠠍 - kéo lê
  • 𪰹 - mai sau
Maryann 梨𣈕
  • 梨 - quả lê
  • 𣈕 - mai sau
Paulette 蔾𣈕
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 𠠍玫
  • 𠠍 - kéo lê
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Emilie 犂𠶣
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 𠶣 - miếng mồi
Sharron 藜𣈕
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 𣈕 - mai sau
Jerri 𠠍煤
  • 𠠍 - kéo lê
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 𠠍霉
  • 𠠍 - kéo lê
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 𠠍埋
  • 𠠍 - kéo lê
  • 埋 - mài sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu