Từ điển tên

Tên Lệ TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Trúc

Lệ Trúc là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Lệ" trong tên Lệ Trúc có nghĩa là "mưa xuân", tượng trưng cho sự thanh khiết, tươi mát và sự khởi đầu mới. "Trúc" là loài cây tượng trưng cho sự kiên cường, mạnh mẽ, đĩnh đạc và thủy chung. Kết hợp với nhau, cái tên Lệ Trúc thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có tâm hồn trong sáng, mạnh mẽ, kiên cường và luôn thủy chung son sắt. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Trúc

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lệ Trúc

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Khanh, Lệ Vy, Lệ Huyên, Lệ Mi, Lệ Tâm, Lệ Nga,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Trúc, Lam Trúc, Lan Trúc, Loan Trúc, Ngân Trúc, Ái Trúc, Tú Trúc, Yến Trúc, Hương Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Trúc

Giới tính

Tên Lệ Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Trúc có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Trúc cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Trúc sang thần số học
L TRÚC
53
3293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𥫗
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Josie 棣𥫗
  • 棣 - nô lệ
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 麗竹
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Fatima 𤻤𥫗
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Keisha 隷𥫗
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Wendi 癘𥫗
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Katina 厲𥫗
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Edie 茘𥫗
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Stacia 隸𥫗
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rosita 疠𥫗
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu