Từ điển tên

Tên Lệ LamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Lam

Tên Lệ Lam mang trong mình ý nghĩa sâu sắc về một người con gái trong trẻo, xinh đẹp, thông minh và sắc sảo. Tên gọi này xuất phát từ hai chữ "Lệ" và "Lam", trong đó: "Lệ" có nghĩa là giọt nước mắt, ẩn dụ cho sự trong trẻo, tinh khiết và những cảm xúc chân thành. "Lam" là màu xanh của bầu trời và đại dương, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, cũng như trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc. Kết hợp lại, tên Lệ Lam gợi lên hình ảnh một cô gái sở hữu vẻ đẹp thanh tú, tâm hồn trong sáng, trí tuệ uyên thâm và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Lam

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Lam

"Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Lam

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Khánh, Lệ Sen, Lệ Đình, Lệ Thơ, Lệ Cúc, Lệ Nam, Lệ Hòa, Lệ Ni, Lệ Nghĩa,

Đệm ghép với tên Lam

Có tổng số 115 đệm ghép với tên Lam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lam. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ỷ Lam, Mộng Lam, Thi Lam, Diệu Lam, Gia Lam, Kỳ Lam, Điền Lam, Thục Lam, Hiền Lam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Lam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Lam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Lam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Lam

Giới tính

Tên Lệ Lam thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Lam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Lam có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Lam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Lam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Lam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Lam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Lam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Lam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Lam có tổng cộng 260 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Lam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Lam là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Lam cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Lam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Lam trong Hán Việt và Phong thủy qua 260 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Lam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Lam sang thần số học
L LAM
51
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Lam

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Lam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽糮
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 糮 - bánh chè lam
Katie 𤻤琳
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 琳 - lâm (một loại ngọc): ngọc lâm
Maggie 𤻤蓝
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 蓝 - xanh lam
Josie 棣糮
  • 棣 - nô lệ
  • 糮 - bánh chè lam
Fatima 𤻤糮
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 糮 - bánh chè lam
Antonia 儷篮
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 篮 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Keisha 隷糮
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 糮 - bánh chè lam
Beverley 麗籃
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 籃 - lam (cái giỏ, cái sọt)
Wendi 癘蓝
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 蓝 - xanh lam
Katina 厲糮
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 糮 - bánh chè lam

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Lam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Lam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Lam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Lam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu