Từ điển tên

Tên Lệ SươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Sương

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Sương.

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Sương

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Sương

lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Sương

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Tâm, Lệ Duyên, Lệ Thảo, Lệ Trang, Lệ Thương,

Đệm ghép với tên Sương

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Sương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Sương, Bích Sương, Minh Sương, Nguyệt Sương, Kiều Sương, Mỹ Sương, Ánh Sương, Thanh Sương, Hoài Sương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Sương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Sương Đang tăng dần

Tên Lệ Sương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Sương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Sương

Giới tính

Tên Lệ Sương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Sương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Sương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Sương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Sương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Sương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Sương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Sương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Sương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Sương có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Sương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Sương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Sương cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Sương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Sương trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Sương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Sương sang thần số học
L SƯƠNG
536
3157

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Sương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Sương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Sương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu